Nghĩa của từ making a wise choice bằng Tiếng Việt
-chọn lọc
Đặt câu có từ "making a wise choice"
1. A very wise choice you have made, Mr. Hopkins.
Anh đã có một lựa chọn vô cùng khôn ngoan đó, anh Hopkins.
2. HIV testing before considering marriage is a wise choice
Thử máu tìm khuẩn HIV trước khi kết hôn là quyết định khôn ngoan
3. This experience illustrates that making wise decisions is a challenge.
Kinh nghiệm này cho thấy không dễ để có một quyết định khôn ngoan.
4. 16. (a) What are some helpful guidelines for making wise decisions?
16. (a) Một số chỉ dẫn hữu ích nào giúp đưa ra quyết định khôn ngoan?
5. Making our choice, for your Kingdom we stand.
quyết tâm theo Chúa, luôn luôn giữ lòng trung kiên.
6. A wise man aptly observed: “Expectation postponed is making the heart sick.” —Proverbs 13:12.
Một người khôn ngoan đã nhận xét đúng thay: “Sự trông-cậy trì-hoãn khiến lòng bị đau-đớn”.—Châm-ngôn 13:12.
7. When you must make a decision, guessing, acting on impulse, or simply following the crowd will rarely result in a wise choice.
Khi bạn phải quyết định thì sự phỏng đoán, hành động bộp chộp hay chỉ hùa theo đám đông ít khi đưa lại một quyết định khôn ngoan.
8. 10 min: Walk as Wise Persons by “Making the Best Use of Your Time.”
10 phút: Hãy ăn ở như người khôn ngoan bằng cách “tận dụng thì giờ”.
9. 20 min: Making a Legal Choice for Nonblood Management of Health Care (Acts 15:28, 29).
20 phút: Dùng văn kiện pháp lý để chọn cách điều trị không dùng máu (Công 15:28, 29).
10. According to Deuteronomy 30:20, what is involved in making the right choice?
Theo Phục-truyền Luật-lệ Ký 30:20, việc lựa chọn đúng bao hàm điều gì?
11. You might feel tempted to follow other travelers —especially if you saw a great many making the same choice.
Có lẽ bạn thấy nhiều người chọn một con đường, và bạn dễ dàng đi theo họ.
12. A wise guy, eh?
Một gã lém lỉnh hả?
13. A wise decision, Your Majesty.
Một quyết định sáng suốt thưa bệ hạ
14. If you are making a pizza or a pasta dish, maybe the oval-shaped plum tomato with its firm flesh would be a good choice.
Nếu muốn nấu món pizza hay món mì Ý thì tốt nhất bạn nên chọn quả cà mũm mĩm, thịt chắc.
15. For a wise and glorious purpose
Vì mục đích sáng chói và khôn ngoan
16. With a wise ruler like you
Nếu đại vương hiền đức như thế
17. We have a choice.
Chúng ta có một sự lựa chọn.
18. ‘You are a wise woman,’ David answers.
Đa-vít đáp: ‘Bà thật là người khôn khéo.
19. A WISE KING PROMOTES PEACE AND PROSPERITY
MỘT VỊ VUA KHÔN NGOAN MANG LẠI AN KHANG THỊNH VƯỢNG
20. My father was a wise, industrious man.
Cha tôi là một người khôn ngoan, cần cù.
21. (Proverbs 20:22) What a wise attitude!
Hãy chờ-đợi Đức Giê-hô-va, Ngài sẽ cứu-rỗi con” (Châm-ngôn 20:22).
22. “The one walking with the wise will become wise.” —PROVERBS 13:20.
“Ai giao-tiếp với người khôn-ngoan, trở nên khôn-ngoan”.—CHÂM-NGÔN 13:20.
23. He doesn't have a choice.
Chú ấy không có lựa chọn khác.
24. Do I have a choice?
Tôi có quyền lựa chọn không?
25. " A fool's paradise is a wise man hell. "
" Thiên đường của kẻ khờ là địa ngục của người khôn. "