Nghĩa của từ wear on bằng Tiếng Việt

@wear on
*thành ngữ
- (nói về thời gian) trôi qua

Đặt câu có từ "wear on"

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "wear on", trong bộ từ điển Từ điển Anh - Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ wear on, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ wear on trong bộ từ điển Từ điển Anh - Việt

1. There is also pollution, wear on the car, and time.

Còn ô nhiễm, hao mòn ở xe và thời gian.

2. Higher-speed train travel uses greater energy and imposes more wear on expensive machinery.

Du lịch tàu cao tốc sử dụng năng lượng lớn hơn và áp đặt nhiều hao mòn hơn cho máy móc đắt tiền.