Nghĩa của từ đẹp đẽ bằng Tiếng Việt

đẹp đẽ
[đẹp đẽ]
Beautiful, fine (nói khái quát)
Quần áo đẹp đẽ
Fine clothes.

Đặt câu với từ "đẹp đẽ"

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "đẹp đẽ", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ đẹp đẽ, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ đẹp đẽ trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. “Đẹp-đẽ dung-nhan”

2. Họ thật là... đẹp đẽ!

3. To lớn và đẹp đẽ.

4. Cái mụt đẹp đẽ đó.

5. Và nó không mấy đẹp đẽ.

6. Cùng mọi tàu bè đẹp đẽ.

7. Sự không hoàn hảo đẹp đẽ."

8. Cô có dung nhan đẹp đẽ.

9. Đó là cái chết đẹp đẽ.

10. Một sinh linh khả ái, đẹp đẽ!

11. Phải chơi bóng theo cách đẹp đẽ.

12. ‘Một xứ đẹp-đẽ và rộng-rãi’

13. Chiếc Porsche đẹp đẽ mà ông lấy được.

14. Buổi tối đẹp đẽ chứ, Tôi thấy rồi.

15. Còn thứ nào đẹp đẽ hơn cái chết?

16. Bộ sưu tập mẫu vật đẹp đẽ này.

17. Vẩn mỹ miều, xinh xắn và đẹp đẽ.

18. 12 ‘Một xứ đẹp-đẽ và rộng-rãi’

19. Sẽ không phải là một viễn cảnh đẹp đẽ.

20. Căn nhà đẹp đẽ, mong manh của chúng ta.

21. Những vị khách ăn mặc vô cùng đẹp đẽ.

22. 16 Em đã trải giường bằng khăn đẹp đẽ,

23. 20 Ai Cập như bò cái tơ đẹp đẽ,

24. Trong thơ ca, nó có đẹp đẽ hơn không?

25. Riết rồi tôi chẳng thấy gì đẹp đẽ nữa.

26. Bóng đá là một trò chơi đẹp đẽ, Austin.

27. Chúng tôi gọi nó là ''một nỗi đau đẹp đẽ.''

28. Sự đẹp đẽ trong nhân cách tín đồ đấng Christ

29. 1 vật lưu niệm đẹp đẽ cho buổi tối này.

30. Mộ Cô cũng là một nơi khang trang đẹp đẽ.

31. Cái chết là điều đẹp đẽ nhất của cuộc đời

32. Thế mới biết, ái tình đẹp đẽ chính là như thế.

33. Ngay bây giờ ta đã nghĩ ngày mai đẹp đẽ ấy.

34. Hãy nhìn vào nhiệt kế, con số 18 độ đẹp đẽ.

35. Giờ cậu là chủ của cái cơ ngơi đẹp đẽ này.

36. Richard được cho là cao lớn, đẹp đẽ và thông minh.

37. Khiêu vũ và ca hát trong một thế giới đẹp đẽ.

38. Cái chết nó đẹp đẽ hơn Trong sách ghi chép nhiều

39. Nghĩ về những khoảnh khắc đẹp đẽ đã diễn ra ở đây.

40. Nhưng con đường đẹp đẽ này không hoàn toàn là an toàn.

41. Cứ mãi trẻ trung đẹp đẽ như thế này nhé, Dorian Gray.

42. Tuy nhiên, hình ảnh đẹp đẽ này đang thay đổi nhanh chóng.

43. Và bà đưa tôi con dao đẹp đẽ này để phòng thân.

44. Nếu anh đơn độc khi chú chim đẹp đẽ đã bay mất

45. Định nghĩa sự đẹp đẽ nơi người nam tín đồ đấng Christ

46. Sâu trong kén hay con nhộng... Rồi từ đó hóa đẹp đẽ.

47. Những lời này gợi lên một hình ảnh đẹp đẽ biết bao!

48. Dân sự mặc quần áo tốt và sống trong nhà đẹp đẽ.

49. Có phải là vì chúng ta có các giáo đường đẹp đẽ không?

50. + 26 Chúng sẽ lột áo ngươi,+ cướp trang sức đẹp đẽ của ngươi.