Nghĩa của từ cái đó bằng Tiếng Việt
Đặt câu với từ "cái đó"
1. Cái đó mới.
2. Bỏ cái đó...
3. Cái đó thì có.
4. Cái đó vẫn còn?
5. Cái đó không đắt.
6. Cái đó còn tùy.
7. Cái đó dùng tốt lắm.
8. Không, buông cái đó ra!
9. Cái đó thật nhàm chán.
10. Cái đó có đựng hết?
11. Nhưng cái đó ngoài lề.
12. Ichika cầm chắc cái đó
13. Đừng đụng vào cái đó!
14. Hãy thử cái đó xem.
15. Cái đó xa hoa đấy.
16. Cái đó cũng tự nhiên.
17. Cái đó tức cười đấy.
18. Cái đó để cầm máu.
19. Ờ... cái đó sao rồi?
20. Cái đó dành cho cây...
21. Và cái đó bao xa?
22. Cái đó tính trước thuế.
23. Cái đó là kính lúp.
24. Tớ muốn ăn cái đó
25. Anh móc cái đó hả?
26. Cái đó rất nên thơ.
27. Cái đó ngoài lề rồi.
28. Phải, bỏ lại cái đó...
29. Cái đó được gọi là CAPTCHA.
30. Cái đó coi bộ khó tin.
31. Đem cái đó ra ngoài sân.
32. Cái đó là vàng nén đó
33. Cái đó không quá mơ hồ.
34. Tôi sẽ kiểm chứng cái đó.
35. Cái đó đâu có giống nhau.
36. Cái đó là của tôi mà.
37. Anh đạp cái đó được không?
38. Cái đó nghĩa là " cắt ", Jacob.
39. Mày chùi sạch cái đó đi.
40. Hơ... cái đó có hiệu quả!
41. Dụt bỏ những cái đó đi
42. Cái đó nghĩa là gỉ vậy?
43. Mà cái đó hơi khó tìm
44. Cái đó không phải cho Ginny.
45. Cái đó phải gan lắm đấy.
46. Đừng có nghịch vào cái đó.
47. Cái đó nghe rất lãng mạn.
48. Cái đó là kimchi dưa chuột.
49. Cái đó không mất tiền à?
50. Cậu nên bịt cái đó lại.