Nghĩa của từ cập bến bằng Tiếng Việt
Đặt câu với từ "cập bến"
1. Không bao giờ cập bến.
2. Chiếc tàu cập bến hôm nay.
3. Chúng sẽ cập bến ở đâu.
4. Cập bến ở đâu, bao nhiêu...
5. Còn bao lâu nữa thì tàu cập bến?
6. Chúng tôi có thể cập bến được không?
7. Có thể họ sẽ không để phà cập bến.
8. Thời gian cập bến ước tính... khoảng 7h30 tối.
9. Cả nhóm cập bến tại Bơ-tô-lê-mai.
10. Nhưng tại Tahiti, tàu có thể cập bến an toàn.
11. 1550: Các tàu của Bồ Đào Nha cập bến Hirado.
12. từ chiếc thuyền đầu tiên cập bến của các anh.
13. Tôi sẽ bắt được nó trước khi ta cập bến.
14. Năm 1202 hạm đội Thập tự quân cập bến Constantinopolis.
15. Tháng 4 năm 1618, chiếc San Juan Bautista cập bến Philippines.
16. Sáng hôm sau, con tàu cập bến dọc theo cầu tàu.
17. Thấy chúng tôi cập bến và thấy chúng tôi rút quân.
18. Tàu 69 cập bến với 121 lỗ thủng trên thành tàu.
19. Các tàu bắt đầu cập bến thường xuyên từ năm 1862.
20. Chúng ta có một tuần trước khi tàu của họ cập bến.
21. Đếm nay một đội quân La Mã sẽ cập bến ở cảng Brundusium.
22. Chúng ta phải đến đó trước khi thuyền của nhà vua cập bến.
23. Tàu cập bến ở Hanko, Phần Lan ngày 17 tháng 1 năm 1920.
24. Mục tiêu của tàu 176 là chở vũ khí cập bến Cồn Lợi.
25. Tổng cộng 45, nhưng 33 chiếc đã cập bến và được thanh tra.
26. Cuối cùng, chúng tôi cập bến ở Manila vào ngày 19-11-1954.
27. Gã ta làm gì khi cập bến bằng một tàu cá ở Dagenham nhỉ?
28. Ông cập bến ở Golfe-Juan trên đất liền Pháp, hai ngày sau đó.
29. Sau khi rời Trô-ách, tàu cập bến tại Mi-lê một thời gian.
30. Khu vực biển này có bến cảng thuận lợi cho các tàu cập bến.
31. Sứ bộ cập bến Sanlucar de Barrameda vào ngày 5 tháng 10 năm 1614.
32. Khi cập bến, tôi luôn tìm cách liên lạc với Nhân Chứng Giê-hô-va.
33. 26 Họ cập bến ở vùng Giê-ra-sa,+ nằm đối ngang Ga-li-lê.
34. Và cuối cùng thì sau 103 ngày trên biển tôi cập bến ở đảo Antigua
35. Có thể cô sẽ cập bến một nơi nào đó tốt đẹp hơn thì sao.
36. Có thể cô sẽ cập bến một nơi nào đó tốt đẹp hơn thì sao
37. Tháng 6, quân đội Pháp cập bến Leith và giúp Scotland lấy lại được Haddington.
38. Black bắt đầu viết tự truyện của mình với tựa đề "Trước khi phà cập bến".
39. Không ai ở đây và chỗ cập bến thì che hoàn toàn bởi các vách đá.
40. Họ cập bến ở Gibraltar vào ngày 30 tháng 4 và tiến dần lên phía bắc.
41. Chúng tôi cập bến hải cảng phía nam là Algeciras, dọc theo Mũi Gibraltar hùng vĩ.
42. Thị trấn Robe, phía nam nước Úc, là một trong những điểm cập bến của họ.
43. Chúng tôi cập bến cảng Alexandria, tôi sớm làm quen với lối sống ở Trung Đông.
44. Sau khi cập bến, họ đi bộ đến thành Tê-sa-lô-ni-ca ở Hy Lạp.
45. TỪ 1671 tới 1715, có khoảng 5 tàu Hà Lan được phép cập bến Dejima mỗi năm.
46. Ví dụ, các thuyền trưởng cần phải biết kiến thức thủy triều để cập bến an toàn.
47. Tại Côte d’Ivoire, cặp vợ chồng giáo sĩ đã đến giảng trên 322 chiếc tàu cập bến.
48. Họ cuối cùng cập bến Đảo Bắc gần Georgetown, Nam Carolina vào ngày 13 tháng 6 năm 1777.
49. * Lực lượng này sẽ vượt qua eo biển, cập bến ở Essex và tiến quân vào Luân Đôn.
50. Nó cập bến tại Bu-xô-lơ ở Vịnh Naples, nơi đoàn tàu ngũ cốc thường ghé vào.