Nghĩa của từ cậu cả bằng Tiếng Việt
Cậu: là cách gọi người em trai của mẹ.
Những câu bên dưới có chứa từ "cậu cả" tuy nhiên không phải mang ý nghĩa đúng với danh từ này.
Danh từ
eldest boy in a family young ma
Đặt câu với từ "cậu cả"
1. Của cậu cả đấy.
2. Cậu cả có nhà không?
3. Không ai bắt cậu cả.
4. Không ai trách cứ cậu cả.
5. Không ai bắt nạt cậu cả.
6. Không ai chế nhạo cậu cả.
7. Tớ đã chơi với cậu cả đời.
8. Của cậu cả đấy, mặt búp bê.
9. Của cậu cả đấy, người anh em.
10. Cô ta nhìn cậu cả đêm đấy.
11. Tôi không có quà gì cho cậu cả.
12. Ở đây chả ai nhớ đến cậu cả
13. Không ai như cậu cả Barney, được chứ?
14. Mình chẳng muốn biết gì về cậu cả.
15. Tất cả đều là nhờ cậu cả, Rosie.
16. Rusty, tôi đã gọi cậu cả ngày hôm qua.
17. Không ai phản đối điều đó với cậu cả.
18. Chưa có gì phía trên giường của cậu cả.
19. Dù vậy, nó không liên quan gì đến cậu cả.
20. Tôi nói với cậu cả ngàn lần rồi mà, Benjamin.
21. Và cô ấy cứ rên rỉ về cậu cả buổi tối.
22. Tôi chả đụng chạm gì tới cô bạn của cậu cả.
23. Cậu cả và cô ba sẽ cùng đi với chúng tôi.
24. Tôi và cậu cả sẽ đi làm việc này cùng các bác.
25. Tôi không bao giờ muốn làm hại gia đình cậu cả, Edgar.
26. Nếu cậu không nhận tội, chẳng ai nghe cậu cả, chấm hết.
27. Vì cậu cả ngày hôm này hầu như không nói lời nào.
28. tôi chẳng quan tâm chó gì tới cậu hay anh trai cậu cả.
29. Trường này... nó không như trường cũ của cậu cả những trường khác.
30. Không có một cảnh sát nào trong thành phố này chịu giúp cậu cả.
31. Và bất chợt giọng nói của Hassan thì thào trong đầu tôi: vì cậu, cả ngàn lần rồi.
32. Không biết khi nào cậu sẽ thành dã thú, nên tôi phải trông chừng cậu cả ngày lẫn đêm.
33. Thế nên chẳng có lý do gì tôi cần phải biết về đời sống hẹn hò của cậu cả.
34. Cùng đi với Gabriele là bà vợ đang mang bầu Teresina, 27 tuổi, và hai cậu con trai, cậu cả Vicenzo 2 tuổi và đứa út Raffaele còn chưa thôi nôi.