Nghĩa của từ hoắt bằng Tiếng Việt

hoắt
[hoắt]
nhọn hoắt
Very pointed

Đặt câu với từ "hoắt"

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "hoắt", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ hoắt, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ hoắt trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. có cả hàm răng nanh nhọn hoắt nữa.

2. Điện thoại thì dài và nhọn hoắt ở một đầu.

3. Những cái mỏ nhọn hoắt đâm xuống từ phía trên.

4. Những con bò xạ cực kì khỏe và cặp sừng nhọn hoắt có thể giết chết đối thủ.

5. Thanh mảnh và nhọn hoắt để chọc, mổ những con vật nhỏ nằm trong các kẽ đá