Nghĩa của từ môi dưới bằng Tiếng Việt
Đặt câu với từ "môi dưới"
1. Nhẹ nhàng cắn lấy môi dưới.
2. Cô đang bặm môi dưới, cô làm thế khi cảm thấy khó chịu.
3. Một gã lùn khó ưa, quạo quọ. Có cái môi dưới biến dạng.
4. Tớ biết tớ chỉ muốn cắn vào môi dưới của anh ta thôi.
5. " Cánh cửa sân đã được mở! ", Ông nói, và chất béo môi dưới giảm.
6. Miệng là gần như thẳng, ba thùy trên môi dưới và rãnh ở các góc.
7. Đây là cách để cả 2 cùng có khoái cảm khi hôn môi dưới cùng lúc.
8. Hình nộm mô tả hình dạng môi dưới khá rõ, và có thể là khá giống với Edward.
9. Trong ngữ âm học, âm môi răng là phụ âm phát âm bằng môi dưới và răng trên.
10. Mắt của chúng ở bên phải, và môi dưới của bên có mắt có gờ nhiều thịt đặc trưng.
11. Ý tôi là họ cũng ko rảnh tới xem mặt thảm của tôi cùng môi dưới run lên cầm cập
12. Và đánh hắn ngay ở môi dưới, quai hàm, vượt qua khuôn mặt của mình và quay trở lại của đầu.
13. Nó được phát âm rất giống với âm mũi đôi môi , nhưng thay vì hai môi chạm nhau, thì môi dưới chạm răng trên.
14. Tên gọi nguyên gốc của họ này là Labiatae, do hoa của chúng thông thường có các cánh hoa hợp thành môi trên và môi dưới.
15. Tôi chọn hình của Sue để đưa ra vì hình này cho thấy hàm dưới của cô hơi trồi ra ngoài và môi dưới hơi trồi ra theo.
16. Một cô gái nhỏ cố gắng kéo nút màu tím, sau đó ấn nó, và sau đó cô bé chỉ ngồi yên và nhìn chiếc hộp, với môi dưới đang run.
17. Orchidantha có nghĩa là "hoa phong lan", do một trong số các cánh hoa trên hoa bị biến đổi thành môi dưới, giống như trong các loại hoa trong họ Phong lan (Orchidaceae).