Nghĩa của từ nhẽo nhèo bằng Tiếng Việt
Đặt câu với từ "nhẽo nhèo"
1. Cá mập miệng to có khả năng bơi kém và có một cơ thể mềm, nhèo nhẽo và không có sống đuôi.
2. Đừng có lèo nhèo!
3. Nhiều mấy cái thứ bèo nhèo quá.
4. Đừng nhõng nhẽo.
5. Nhạt nhẽo quá.
6. Nhạt nhẽo...
7. Nhạc nhẽo đấy à?
8. Nhạc nhẽo hay ghê.
9. Thật nhạt nhẽo.
10. Cô ấy cứ lèo nhèo suốt!
11. Nhạc nhẽo chết tiệt.
12. Nó chỉ nhõng nhẽo thôi.
13. Màu sắc hơi nhạt nhẽo nữa
14. Nếu không sẽ nhạt nhẽo.
15. Thật là một kẻ nhạt nhẽo.
16. Những câu đùa nhạt nhẽo quá đấy.
17. Và tệ nhất là nó nhạt nhẽo.
18. Tôi nghe nói anh nhõng nhẽo hả?
19. Như trong mấy cái vở kịch bèo nhèo í.
20. Chỉ bèo nhèo như cục phân mèo với bả thôi.
21. Nhạc nhẽo thế này làm anh điên mất.
22. Tôi có nhắc đến việc nhạt nhẽo chưa nhỉ?
23. Nhìn tôi bèo nhèo vậy, nhưng tôi đã hạ Ray đấy.
24. Nghiêm túc đấy, chuyện gì với nhạc nhẽo vậy?
25. Nó đã có thể trở nên nhạt nhẽo.