Nghĩa của từ trả treo bằng Tiếng Việt

Trả treo nghĩa là đôi co, cãi lại khi bị phê bình, hoặc cãi lại bề trên, hoặc cãi lại lời khiển trách nhằm mục đích ăn miếng trả miếng, thường có ý không tôn trọng người phê bình.
Người có tính trả treo thường không được coi là tốt.

trả treo trong tiếng anh:
to retort; to riposte; to answer somebody back; to talk back to somebody; to backtalk

Đặt câu với từ "trả treo"

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "trả treo", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ trả treo, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ trả treo trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Thằng nhỏ này trả treo lắm.

2. Con không được trả treo với người lớn.

3. Cái tính trả treo này của cháu phải sửa đi.

4. Cứ trả treo như thế là sẽ bị người ta ghét bỏ đấy.

5. “Khi con gái tôi 14 tuổi, cháu bắt đầu trả treo với tôi.

6. Chú cố bảo cháu 1 điều quan trọng, và cháu đã ăn nói trả treo.

7. Hoa Kỳ đang cầu cạnh để vay tiền , nên không thể trả treo gay gắt với nhà cái của mình ở Bắc Kinh .