Nghĩa của từ vươn lên bằng Tiếng Việt
Đặt câu với từ "vươn lên"
1. Vươn lên từ đống tro tàn
2. Các người vươn lên, chỉ để gục ngã.
3. Lời Mời Gọi cho Thế Hệ đang Vươn Lên
4. “Hồ Thị Thanh Hồng vươn lên từ khổ luyện”.
5. Ba đỉnh núi Tam Đảo vươn lên trời mây.
6. Một đỉnh núi Tam Đảo vươn lên trên biển mây.
7. Một tượng đài của nhân loại vươn lên từ giữa rừng sâu.
8. Hai cánh tay vươn lên thành chữ V, cằm hơi ngẩng lên.
9. Album vươn lên đứng hạng 7 và bán được 2 triệu bản.
10. Chúng ta có trách nhiệm chăm nom thế hệ đang vươn lên.
11. Mặt trời vươn lên thu ngắn lại tất cả những chiếc bóng.
12. Cần có ý chí và nghị lực để vươn lên trong cuộc sống
13. Ông đã vươn lên nhanh chóng và trở thành một lính dù.
14. Các cành cây đều vươn lên rất cao để đón lấy ánh nắng
15. Miêu tả 1 chú chim lớn, rang cánh rộng vươn lên từ ngọn lửa.
16. Vươn lên tới đó nhờ lời nói và sự vuốt ve của người vợ yêu.
17. Khi khó khăn nảy sinh, chúng ta cần quyết tâm và kiên trì vươn lên.
18. Trong một vài năm tiếp theo, Walpole vươn lên địa vị lãnh đạo chánh phủ.
19. Sau đó năm 2014, họ tăng 24 bậc để vươn lên vị trí thứ 36.
20. Chúng là yếu tố tự nhiên duy nhất mãi không ngừng vươn lên bầu trời.
21. Chúng ta hãy vươn lên và trở thành những người đàn ông của Thượng Đế.
22. Đây là bệ đỡ cho ông vươn lên trong con đường sự nghiệp của mình.
23. Chuyện phấn đấu vươn lên hoàn cảnh gia đình luôn được hơn 4.0 điểm trung bình.
24. Bài hát vươn lên vị trí thứ 22 trong bảng xếp hạng Top Heatseekers của Billboard.
25. Với chiến thắng tại chung kết, cô đã vươn lên thứ hạng thế giới số 28.
26. Không những ngươi đã - sống sót qua nghèo đói, ngươi còn vươn lên từ vũng bùn.
27. Mọi thứ tiêu cực, áp lực, thử thách đều là cơ hội để tôi vươn lên
28. Chấp nhận trách nhiệm để chuẩn bị một thế hệ ngay chính đang vươn lên.
29. Đĩa đơn thứ ba là "Sex Room", vươn lên hạng 69 trên bảng xếp hạng Billboard 100.
30. Và ta sẽ càng gần bầu trời ấy hơn khi ta biết vươn lên và cố gắng
31. Dù vậy, "Déjà Vu" lại không vươn lên được tốp 10 ở các nước châu Đại Dương.
32. Về tổng thể, lăng là một khối hình chữ nhật vươn lên cao có 127 bậc cấp.
33. Đối với thế hệ đang vươn lên thì phúc âm trở thành một ngôn ngữ kỳ lạ.
34. "Déjà Vu" đồng thời còn vươn lên tốp 10 ít hơn 10 quốc gia ở châu Âu.
35. Lập trình máy tính, hay viết mã, đã vươn lên trở thành nghề nghiệp của con người.
36. Vươn lên cao thì dễ cho hươu cao cổ, nhưng uống nước thì lại là chuyện khác.
37. Thanh kiếm đi qua mặt đất và hai hàng lưỡi kiếm khổng lồ vươn lên từ mặt đất.
38. Trước mặt chúng tôi là đầu cánh đồng, ngọn đồi và tháp chuông Udine vươn lên sừng sững.
39. Bạn có thể thấy anh ấy đang sải rộng tay phải dưới đầu và vươn lên trước.
40. Anh sống một cuộc sống luôn bị chèn ép và luôn buộc bản thân phải vươn lên.
41. Đó là điều mà chúng tôi đang làm, trao cho các em cơ hội để vươn lên.
42. Bà đã hết lòng khen ngợi ý chí vươn lên từ hoàn cảnh mồ côi của con.
43. Cùng với sự xuất hiện của Thời kỳ Đồ đá là sự vươn lên của một loài mới.
44. Cô vươn lên trở thành giáo sư và trưởng khoa nghệ thuật sân khấu tại trường đại học.
45. Thời cơ đang chồng chất cùng với khó khăn và chúng ta phải vươn lên cùng với thời cơ. "
46. Trung Quốc vươn lên khi Mao Trạch Đông lấy sức khỏe làm đầu, chứ không phải chuyện làm giàu.
47. Nhiều phần trái vươn lên trên bắt lấy nhiều luồng gió yếu ớt trong không khí lạnh và ẩm ướt.
48. Vào tuần thứ hai bài hát vươn lên vị trí 88 và vị trí thứ 63 ở tuần thứ ba.
49. Nếu chúng ta chấp nhận rằng, cuộc sống này không hoàn hảo, bạn sẽ tìm cách khắc phục và vươn lên
50. Biết sống cao thượng, vươn lên trên tất cả những những gì tính toán cá nhân mòn mỏi và cằn cỗi