Nghĩa của từ va vấp bằng Tiếng Việt
Va vấp có 2 nghĩa
Động từ: nghĩa là va phải, vấp phải khi đang đi, do không chú ý (nói khái quát)
Danh từ: gặp phải trở ngại, khó khăn trong hoạt động, công tác, thường do còn non nớt, thiếu kinh nghiệm nên không lường trước được.
Động từ: nghĩa là va phải, vấp phải khi đang đi, do không chú ý (nói khái quát)
Danh từ: gặp phải trở ngại, khó khăn trong hoạt động, công tác, thường do còn non nớt, thiếu kinh nghiệm nên không lường trước được.
Đặt câu với từ "va vấp"
Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "va vấp", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ va vấp, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ va vấp trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt
1. Chúng va vấp và ngã gục’.
2. Cuộc sống đầy rẫy va vấp.
3. Cẩn thận không lại va vấp
4. Đi đứng cẩn thận để tránh va vấp
5. Còn trẻ nên hay va vấp một chút.
6. Họ sẽ va vấp và ngã ngửa,
7. Có va vấp nhiều mới tiến bộ nhanh được.
8. 16 Vô số người va vấp và ngã gục.
9. Anh ta đã trải qua nhiều va vấp mới có ngày hôm nay.