Nghĩa của từ xảo biện bằng Tiếng Việt

xảo biện
động từ
eloquent

Đặt câu với từ "xảo biện"

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "xảo biện", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ xảo biện, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ xảo biện trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Gian Xảo

2. Đồ xảo quyệt!

3. Lũ khốn gian xảo.

4. Họ rất xảo quyệt.

5. Cáo già xảo quyệt!

6. 1) Tính xảo quyệt.

7. Đồ con hàng gian xảo.

8. Hắn, um... hơi gian xảo?

9. Tên khốn gian xảo này.

10. Tay nghề thật tinh xảo.

11. Vị thần xảo quyệt đó.

12. Chắc là nhờ kỹ xảo.

13. Xảo trá như biển cả!

14. Nhưng Thần Chết gian xảo lắm.

15. 9 Dùng mưu kế xảo quyệt.

16. Chúng là những kẻ gian xảo.

17. Những lý lẽ ngụy biện và tư tưởng xảo trá của tên Xim-ri không tin kính được thể hiện rõ, cũng như đức tin và sự tin kính của Phi-nê-a.

18. Cáo tượng trưng cho ranh ma, gian xảo, xảo quyệt, lọc lừa Bài hát What does the fox say?

19. Ồ, mày đúng là gian xảo.

20. Quỷ dữ là kẻ xảo trá.

21. * Xem thêm Gian Xảo; Nói Dối

22. Mưu kế xảo quyệt của Ma-quỉ

23. Ông ta là cận thần xảo quyệt.".

24. MƯU KẾ XẢO QUYỆT CỦA MA QUỈ

25. Bọn Ky. sĩ này rất xảo trá.